Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z?
A. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
B. K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 3Cl2 + 2CrCl3 + 7H2O
C. 4HNO3 đặc + Cu → 2NO2 + Cu(NO3)2 + 2H2O
D. Ca(OH)2 + 2NH4Cl rắn → 2NH3 + CaCl2 + 2H2O
Cho các phản ứng sau:
a. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
b.14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
c. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
d. 2HCl + Fe FeCl2 + H2
e. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho các phản ứng sau
1. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2
3. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
4. 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
5. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án B
Phương trình 2, 3
6H + 2Al → 2AlCl3 + 3
2H + Fe → FeCl2 +
Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → t o MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2
14HCl +K2Cr2O7 → t o 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
6HCl + 2Al → 2AlCl3 +3H
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Chọn A . Gồm:
4HCl + MnO2 → t o MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
14HCl
→
t
o
2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Cho các phản ứng sau:
4 H C l + M n O 2 → t ∘ M n C l 2 + C l 2 + 2 H 2 O
2 H C l + F e → F e C l 2 + H 2
14 H C l + K 2 C r 2 O 7 → t ∘ 2 K C l + 2 C r C l 3 + 3 C l 2 + 7 H 2 O
6 H C l + 2 A l → 2 A l C l 3 + 3 H 2
16 H C l + 2 K M n O 4 → 2 K C l + 2 M n C l 2 + 5 C l 2 + 8 H 2 O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Chọn C.
Phản ứng mà HCl thể hiện tính oxi hóa nghĩa là phản ứng mà trong đó HCl có số oxi hóa giảm.
Cho các phản ứng sau :
4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + Fe ® FeCl2 + H2
14HCl + K2Cr2O7 ® 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2
16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Chọn A
HCl là chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Suy ra phản ứng HCl thể hiện tính oxi hóa là phản ứng tạo ra H2. Vậy trong số 5 phản ứng trên, có 2 phản ứng HCl thể hiện tính oxi hóa
Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) 2HCl + Fe ® FeCl2 + H2
(c) 14HCl + K2Cr2O7 ® 2KCl + 2CrCl3 + 5Cl2 + 7H2O
(d) 6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2
(e) 16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
HCl thể hiện tính oxi hóa ở nguyên tố H+ xuống H2
Vậy có 2 phương trình (c), (d) HCl thể hiện tính oxi hóa. Đáp án B.
Cho phương trình phản ứng hóa học sau:
1. 4 HClO 3 + 3 H 2 S → 4 HCl + 3 H 2 SO 4
2. Fe + 4 HNO 3 → Fe ( NO 3 ) 3 + NO + 2 H 2 O
3 . 16 HCl + 2 KMnO 4 → 2 KCl + 2 MnCl 2 + 8 I
4. Mg + CuSO 4 → MgSO 4 + Cu
5. 2 NH 3 + 3 Cl 2 → N 2 + 6 HCl
Dãy các chất khử là
A. H 2 S , Fe , KMnO 4 , Mg , NH 3
B. H 2 S , Fe , HCl , Mg , NH 3
C. HClO 3 , Fe , HCl , Mg , Cl 2
D. H 2 S , HNO 3 , HCl , CuSO 4 , Cl 2
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (1) 2Na + 2H2O→2NaOH + H2 (2) 2H2O → 2H2 + O2 (3) Fe + H2SO4(loãng) →FeSO4 + H2 (4) Phương trình hóa học nào trên đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. Chỉ (2),
B. Chỉ (1),
C. (1) và (4),
D. (1), (2) và (4).
Zn + HCl → ZnCl2 + H2 (1) Na + H2O → NaOH + H2 (2) 2H2O → 2H2 + O2
(3) Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2 (4) Phương trình hóa học nào trên đây có thể được dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm ?
A Chỉ (2)
B Chỉ (1)
C (1) và (4)
D (1) , (2) và (4)
Chúc bạn học tốt
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (1) 2Na + 2H2O→2NaOH + H2 (2) 2H2O → 2H2 + O2 (3) Fe + H2SO4(loãng) →FeSO4 + H2 (4) Phương trình hóa học nào trên đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. Chỉ (2),
B. Chỉ (1),
C. (1) và (4),
D. (1), (2) và (4).
Điều chế hidro trong PTN thường cho các kim loại như Fe, Zn tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng và thu khí hidro bằng cách đẩy nước hoặc đẩy không khí
Cho phản ứng hoá học: 4HNO3 đặc nóng + Cu -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Trong phản ứng này HNO3 đóng vai trò
A. Axit
B. môi trường
C. chất oxi hóa
D. chất oxi hóa và môi trường
Cho các phản ứng sau:
1. 2KClO3 → t o 2KCl + 3O2
2. NaCl(r) + H2SO4(đ) → t o NaHSO4 + HCl
3. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3
4. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
5. H2 + Cl2 → t o 2HCl
Số phương trình hóa học ứng với phương pháp điều chế các chất trong phòng thí nghiệm là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Đáp án : A
Các phản ứng thỏa mãn : 1 ; 2 ; 4